BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
{"title":"","show_title":"0","post_type":"testimonials","taxonomy":"","term":"0","post_ids":"","course_style":"recent","featured_style":"testimonial2","masonry":"","grid_columns":"clear3 col-md-4","column_width":"268","gutter":"30","grid_number":"4","infinite":"","pagination":"1","grid_excerpt_length":"100","grid_link":"1","grid_search":"0","course_type":"","css_class":"","container_css":"","custom_css":""}
Khóa học rất hay, cần thiết và ý nghĩa! Các bài học được thiết kế ngắn...Đọc thêm
Mình xin cảm ơn SSVN đã tài trợ suất học sơ cấp cứu cho trường PTĐB Nguyễn...Đọc thêm
Cảm ơn ông Tony Coffey và bạn Hồ Thái Bình đã xây dựng một chương trình đào...Đọc thêm
Tôi cứu được 1 người sau khi học lớp sơ cấp cứu của SSVN do Grab tổ chứcĐọc thêm
Sơ cứu là điều trị cơ bản khẩn cấp, ngay lập tức cho nạn nhân bị chấn thương, thương tích hoặc bệnh tật đột ngột, bất ngờ, khi y tế cấp cao chưa thể đáp ứng kịp thời ngay tại thời điểm đó.
Sơ cứu trong tiếng Trung là 初救 (chū jiù). Là việc hỗ trợ cho một người bất kỳ đang bị bệnh hoặc bị thương bất ngờ, với mục đích để giữ người đó sống, ngăn ngừa tình trạng trở nên tồi tệ hơn, hoặc để thúc đẩy sự hồi phục.
Một số từ vựng tiếng Trung về sơ cứu:
12. 防腐 (fángfǔ): Lau khử trùng.
13. 止痛药 (zhǐtòngyào): Thuốc giảm đau.
14. 橡皮膏 (xiàngpígāo): Băng keo cá nhân.
15. 防腐剂 (fángfǔjì): Dung dịch sát trùng.
16. 不省人事 (bùxǐngrénshì): Bất tỉnh.
17. 恢复知觉 (huīfù zhījué): Hồi sức cấp cứu.
18. 医用胶带 (yīyòng jiāodài): Băng keo cứu thương.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về sơ cứu.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN