A Closer Look 2 Lớp 6 Unit 10

A Closer Look 2 Lớp 6 Unit 10

Superlative adjectives: short adjectives (So sánh nhất: tính từ ngắn vần)

Superlative adjectives: short adjectives (So sánh nhất: tính từ ngắn vần)

Unit 12 Lớp 6 A closer look 2 Task 3

Complete the following sentences with comparative or superlative form of the adjectives in brackets. (Hoàn thành những câu dưới đây với dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất của tính từ trong ngoặc)

1. My brother has a ............  room than me. (tidy)

2. The ........... desert of all is Sahara and it’s in Afnca. (hot)

3. Travelling by plane is ......... than going by car. (fast)

4. Who is the .................. in your family? (tall)

5. I think dogs are ........... than cats. (smart)

1. Phòng của anh trai mình thì sạch hơn phòng của mình.

2. Sa mạc nóng nhất là Sahara và sa mạc này ở châu Phi.

3. Đi máy bay nhanh hơn đi bằng ô tô.

4. Ai là người cao nhất trong gia đình bạn?

5. Mình nghĩ chó thông minh hơn mèo.

II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 6 A Closer Look 2

Look at the signs at the library and complete the sentences with should or shouldn't. (Nhìn vào các biển báo ở thư viện và hoàn thành câu với should / shouldn’t.)

3. You__________ knock before you enter.

3. You should knock before you enter.

(Bạn nên gõ cửa trước khi vào.)

Tick (✓) the activities children should do at Tet and cross (x) the one they shouldn't. (Đánh dấu (✓) những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết và đánh dấu (x) cho những hoạt động không nên làm.)

- Activities children should do at Tet: 1, 3, 5, 6

(Những hoạt động trẻ nhỏ nên làm vào dịp Tết: 1, 3, 5, 6)

- Activities children shouldn't do at Tet: 2, 4, 7, 8

(Những hoạt động trẻ nhỏ không nên làm vào dịp Tết: 2, 4, 7, 8)

1. behave well: cư xử tốt (ngoan ngoãn)

2. eat lots of sweets: ăn nhiều đồ ngọt

5. go out with friends: đi chơi với bạn

8. help with housework: giúp việc nhà

Work in pairs. Look at the activities in 2. Take turns to say what you think children should/ shouldn't do. (Làm việc theo cặp. Nhìn những hoạt động ở hoạt động 2. Lần lượt nói về việc em nghĩ trẻ nhỏ nên / không nên làm.)

- Children shouldn’t eat lots of sweets.

(Trẻ nhỏ không nên ăn nhiều đồ ngọt.)

- Children shouldn't break things.

(Trẻ em không nên làm vỡ đồ đạc.)

- Children should go out with friends.

(Trẻ em nên đi chơi với bạn bè.)

- Children should help with housework.

Complete the sentences with some or any. (Hoàn thành câu với some hoặc any.)

1. - What do you need to decorate your room?

- I need________colour paper and________pictures.

2. - Do you have________free time for sports?

3. - Are there________interesting activities here during Tet?

- Yes, there are_________ traditional games like human chess, running and cooking.

1. - What do you need to decorate your room?

- I need some colour paper and any pictures.

(- Bạn cần gì để trang trí phòng của mình? - Tôi cần một số giấy màu và bất kỳ hình ảnh nào.)

2. - Do you have any free time for sports?

(- Bạn có thời gian rảnh để chơi thể thao không? – Vâng, tôi có.)

3. - Are there any interesting activities here during Tet?

- Yes, there are some traditional games like human chess, running and cooking.

(- Có những hoạt động thú vị nào trong ngày Tết không? - Có, có một số trò chơi truyền thống như cờ người, chạy và nấu ăn.)

Work in pairs. Look at the fridge. Make sentences with the words / phrases provided, using some or any. (Làm việc theo nhóm. Nhìn tủ lạnh. Viết câu với các từ / cụm từ được cho, sử dụng some hoặc any.)

=> There is not any ice cream. (Không có kem.)

1. eggs => ...........................................

2. fruit juice => ....................................

3. apples => .........................................

4. bread => ..........................................

5. banana => .......................................

6. cheese => ........................................

2. There is some fruit juice./ There are some packs of fruit juice.

(Có một ít nước ép trái cây./ Có vài hộp nước ép trái cây.)

Rooms and furniture (Các phòng và đồ đạc)

Unit 12 Lớp 6 A closer look 2 Task 4

Work in pairs. Look at the information of the three robots: M10, H9, and A3 and talk about each of them, using superlative adjectives. (Làm việc theo cặp. Xem thông tin của ba rô bốt: M10, H9 và A3 và nói về chúng, dùng so sánh nhất)

A: A3 is the tallest of the three robots. (A3 cao nhất trong ba chú rô bốt.)

B: M10 is the youngest of the three robots. (M10 trẻ nhất trong ba chú rô bốt.)

- A3 is the heaviest of the three robots. (A3 nặng nhất trong ba chú rô bốt.)

- H9 is the cheapest of the three robots. (H9 rẻ nhất trong ba chú rô bốt.)

- M10 is the shortest of the three robots. (M10 thấp nhất trong ba chú rô bốt.)

Unit 2 Lớp 6 A closer look 1 Task 5

Listen to the conversation. Underline the final s in the words and put them into the correct column. (Nghe đoạn hội thoại. Gạch chân những từ có tận cùng là s và cho vào cột thích hợp)

Mum: Yes, honey. I’m in the kitchen. I’ve bought these new bowls and chopsticks.

Mi: They’re beautiful, Mum. Where did you buy them?

Mum: In the department store near our house. There are a lot of things for homes.

Mi: Don’t forget we need two lamps for my bedroom, Mum.

Mum: Let’s go there this weekend.

Mẹ: Ừ con yêu. Mẹ đang ở trong bếp. Mẹ mới mua ít bát và đũa mới.

Mi: Đồ mới mua đẹp lắm mẹ ạ. Mẹ mua ở đâu đấy ạ?

Mẹ: Ở trong cửa hang bách hóa gần nhà mình. Ở đó có nhiều đồ gia dụng lắm.

Mi: Mẹ đừng quên là nhà mình cần hai cáp đèn cho phòng ngủ của con nhé mẹ.

Mẹ: Ừ cuối tuần lại đến đó mua nhé.

Unit 2 Lớp 6 A closer look 1 Task 4

Listen and repeat these words (Nghe và lặp lại từ)

Unit 12 Lớp 6 A closer look 2 Task 5

GAME: Find someone who …Work in pairs. Ask your partner to find in your class someone who is (Trò chơi: Tìm một người mà..... Làm việc theo cặp. Bảo bạn bên cạnh tìm trong lớp một người mà)

- the smartest (thông minh nhất)

A: Who is the biggest in our class?

B: Thanh is the biggest in our class.

A: Who is the shortest in our class?

B: Nam is the shortest in our class.

A: Ai lớn nhất trong lớp của chúng ta?

A: Ai thấp nhất trong lớp của chúng ta?

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 6: A Closer Look 2 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 61 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 1 bài Unit 6: Our Tet holiday.

Soạn Unit 6 Our Tet holiday còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 1. Vậy mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:

Unit 2 Lớp 6 A closer look 1 Task 1

Look at the house. Name the rooms in it. (Nhìn vào căn nhà và viết tên các phòng trong nhà)

Unit 2 Lớp 6 A closer look 1 Task 2

Name the things in each room in 1. Use the word list below. You may use a word more than once. (Đặt tên cho những đồ vật có trong mục 1. Sử dụng các từ trong danh sách dưới đây. Em có thể sử dụng một từ hơn một lần).

- Bedroom: lamp, chest of drawers, picture (Phòng ngủ: đèn để bàn, tủ ngăn kéo, bức tranh)

- Living room: lamp, picture, sofa (Phòng khách: đèn để bàn, bức tranh, ghế sofa)

- Hall: picture (Tiền sảnh: bức tranh)

- Kitchen: cupboard, dishwasher, sink, fridge (Phòng bếp: tủ đựng chén, máy rửa chén, bồn rửa, tủ lạnh)

- Bathroom: toilet, shower, sink (Phòng tắm: nhà vệ sinh, vòi hoa sen, bồn rửa)

Soạn Anh 6 Unit 6: A Closer Look 2

By the end of this lesson, students can

- identify and practise the language of intentions with “will” and advice with “should”.

Vocabulary: the lexical items related to “Tet things and activities”.

Grammar: Then Simple future tense;

Unit 12 Lớp 6 A closer look 2 Task 2

Complete the following sentences with superlative form of the adjectives in brackets. 1 is an example. (Hoàn thành những câu dưới đây với dạng so sánh nhất của tính từ trong ngoặc. Câu 1 là một ví dụ)

1. Bonbon can move 10 tons; it’s the strongest of all. (strong)

2. This robot can understand all of what we say. It’s the ........... In the robot show. (smart)

3. He is the...........  in our class; he is about 1.8 m tall. (tall)

4. This is the ............. of all home robots; we can put it in our bag. (small)

5. This robot s only 200 dollars. It's the ........... in our shop. (cheap)

1. Bonbon có thể di chuyển được 10 tấn. Nó khỏe nhất trong tất cả.

2. Đây là rô bốt có thể hiểu được những gì chúng ta nói.

3. Bạn ấy cao nhất trong lớp. Bạn ấy cao 1.8m.

4. Đây là rô bốt trong nhà nhỏ nhất; chúng ta có thể cho rô bốt vào túi.

5. Rô bốt này chỉ 200 đô la. Rô bốt thì rẻ nhất trong cửa hàng của chúng ta.