DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Master plan :có nghĩa là Tổng mặt bằng.
Site plan :có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng hiện trường.
front elevation : có nghĩa là Mặt đứng chính.
site elevation : có nghĩa là Mặt đứng hông.
Rear elevation : có nghĩa là Mặt đứng sau.
Plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng.
Section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt.
longitudinal section: có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt dọc.
cross section : có nghĩa là Bản vẽ mặt cắt ngang.
elevation : có nghĩa là Bản vẽ mặt đứng.
Profile : Thấy có nghĩa là (sau mặt phẳng cắt).
Detail drawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết.
Footings layout plan :có nghĩa là Bản vẽ bố trí móng độc lập.
Basement plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng tầng hầm.
Floor plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng sàn.
Roof plan : có nghĩa là Bản vẽ mặt bằng mái.
Nhiều người thắc mắc người đi làm tiếng Anh là gì. Bởi cùng một nghĩa chỉ người đi làm, tiếng Anh lại có nhiều cách diễn đạt khác nhau. Mỗi cách diễn đạt phù hợp với tình huống, ngữ cảnh riêng. Để dùng đúng từ này, mời bạn tham khảo bài viết sau nhé!
Ngoài việc tìm hiểu “người đi làm” tiếng Anh là gì, bạn cũng cần biết một số từ vựng liên quan để ngữ cảnh để dùng từ chỉ “người đi làm” một cách chính xác hơn. Trong 6 từ chỉ người lao động kể trên, mỗi từ phù hợp với một hoặc nhiều ngữ cảnh khác nhau. Dưới đây là một số từ vựng tiếng Anh cho người đi làm. “worker” chỉ người lao động, công nhân trong các nhà máy, công xưởng,… Một số từ ngữ liên quan đến “worker” mà bạn có thể dùng gồm:
Tương tự, một số từ có thể chứa “staff” hoặc kết hợp với “staff” gồm:
“Staff” chỉ nhân viên của một tổ chức, công ty.
Từ “employee” thường nằm trong một số cụm từ có nghĩa liên quan đến nhân sự công ty, ví dụ như:
Từ “labourer” thường chỉ người lao động chân tay, một số từ chứa “labourer” là:
“Clerk” dùng trong 2 trường hợp chính, chỉ người làm việc liên quan đến hồ sơ giấy tờ trong văn phòng, hoặc chỉ người làm việc tại các cửa hàng. Những cụm từ liên quan đến “clerk” mà bạn có thể gặp gồm:
“Clerk” còn chỉ người làm việc ở quần thu ngân của các cửa hàng.
“Personnel” thường dùng với ngụ ý số nhiều, chỉ nhân sự của các phòng ban.
Thông qua những từ vựng trên, chắc chắn bạn đã biết “người đi làm” tiếng Anh là gì, cũng như những từ ngữ tiếng Anh đồng nghĩa, gần nghĩa với “người đi làm”. Tùy thuộc vào ý nghĩa và ngữ cảnh của đoạn văn, cuộc hội thoại mà bạn nên chọn từ mô tả phù hợp. Mong rằng bài viết đã giúp bạn hiểu “người đi làm” tiếng Anh là gì, đồng thời phân biệt được sự khác nhau giữa 6 từ tiếng Anh chỉ “người đi làm”. Đây chỉ là một phần rất nhỏ trong hàng loạt từ vựng mà học viên được trau dồi trong các khóa học tiếng Anh online chắc chắn giỏi dành cho người đi làm tại Aten English. Liên hệ ngay để được tư vấn và đăng ký khóa học nhé!
“Người đi làm” ý chỉ người đang có một công việc, làm việc cho một cá nhân hoặc tổ chức, công ty,… nào đó. Với cách lý giải này, từ “người đi làm” trong tiếng Anh thường được gọi chung là “worker”. Tuy nhiên có phải trường hợp nào cũng hợp dùng từ “worker” không? Và cách diễn đạt khác của “người đã đi làm” tiếng Anh là gì?
“Worker” không phải từ duy nhất chỉ “người đi làm”.
Vậy nếu muốn sử dụng cụm Người đi làm tiếng anh là gì , trong hầu hết các trường hợp, bạn có thể dùng “worker”, đặc biệt là khi bạn không tìm được từ đặc thù nào khác để thay thế. Song “người đi làm” còn được diễn tả bằng những từ ngữ sau:
“Worker” và “work” là từ dùng nhiều trong các câu giao tiếp tiếng Anh. Khi dùng Google dịch cho từ “làm”, nhiều người nhận thấy có 2 cách dịch là “do” và “work”. Vậy “làm” tiếng Anh là gì? “Do” có rất nhiều cách dùng, đa phần thường dùng trong câu nghi vấn như trợ động từ. Đôi khi “do” cũng được dịch là làm. Ví dụ: The only thing we can do now is to wait. – Điều duy nhất chúng ta có thể làm là chờ đợi. Tuy nhiên “do” trong câu này có nghĩa là làm một hành động nào đó. Trong khi đó “work” thường được hiểu như làm một công việc nào đó hơn.
Trong quá trình làm bất động sản, thiết kế xây nhà bạn sẽ gặp nhiều thông tin khái niệm về mặt bằng. Ví dụ mặt bằng nhà, mặt bằng vẽ kết cấu, vẽ sơ đồ điện nước. Bài viết này Thiết Kế Xây Dựng Nhà chia sẻ cho bạn một số từ vựng tiếng anh chuyên mặt bằng, bản vẽ kỹ thuật. Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Archirectural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kiến trúc.
Structural drawing : có nghĩa là Bản vẽ kết cấu.
Shopdrawing : có nghĩa là Bản vẽ chi tiết thicông (nhà thầu lập).
M&E drawing : có nghĩa là Bản vẽ điện nước.
Lot line : có nghĩa là Đường ranh giới lô đất.
Concept drawing : có nghĩa là Bản vẽ khái niệm.
Perspective; rendering :có nghĩa là Bản vẽ phối cảnh.
Construction drawing : có nghĩa là Bản vẽ thi công.
As-built drawing : có nghĩa là Bản vẽ hòan công
Cadastral survey : có nghĩa là Đo đạc địa chính
Lot : có nghĩa là Lô đất có ranh giới
Setback : có nghĩa là Khoảng lùi (không được xây cất)