Tên Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Trung

Tên Tiếng Anh Phiên Âm Tiếng Trung

Hôm nay chúng ta hãy thử tìm hiểu cách phiên âm một từ tiếng anh sang tiếng Hàn như thế nào nhé. Xem những ví vụ bên dưới để tìm hiểu những nguyên tắc cơ bản và áp dụng cho những từ khác nhau nhé

Hôm nay chúng ta hãy thử tìm hiểu cách phiên âm một từ tiếng anh sang tiếng Hàn như thế nào nhé. Xem những ví vụ bên dưới để tìm hiểu những nguyên tắc cơ bản và áp dụng cho những từ khác nhau nhé

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh - khu vực Trung Mỹ và Caribe

Khu vực Trung Mỹ và Caribe là một eo đất hẹp, giáp với Bắc Mỹ và vịnh Mexico. Nơi đây có địa hình bao gồm các sơn nguyên ở giữa với các dãy núi cao bao quanh. Về khí hậu thì khu vực Trung Mỹ và Caribe sở hữu khí hậu nhiệt đới khô.

Cuba có tên gọi chính thức là Cộng Hòa Cuba, là quốc gia bao gồm đảo Cuba, đảo Thanh Niên và các đảo nhỏ xung quanh. Cuba thuộc vùng Caribe, đảo nằm giữa biển Caribe và Bắc Đại Tây Dương, cách Key West, Florida 150 km về phía tây.

Ngôn ngữ chính thức mà Cuba sử dụng là tiếng Tây Ban Nha.

9.2 Guatemala /gwɑːtəˈmɑːlə/ - Guatemala

9.3 Jamaica /ʤəˈmeɪkə/ - Jamaica

Bản đồ quốc gia khu vực Trung Mỹ và Caribe

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh - khu vực Đông Nam Á

Đông Nam Á là khu vực nằm ở “ngã tư đường giữa châu Á và châu Đại Dương, có phía Đông Nam giáp với lục địa Úc. Khí hậu chủ yếu là nhiệt đới nóng ẩm quanh năm với lượng mưa dồi dào. Nếu bạn đang thắc mắc về phiên âm tiếng anh các nước khu vực Đông Nam Á thì hãy khám phá ngay duoiws đây.

1.1 VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm / – Việt Nam

Việt Nam có tên chính xác là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nằm phía đông bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á.

Việt Nam sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Việt (Vietnamese).

1.2 ThaiLand /ˈtaɪlænd/ – Thái Lan

Thái Lan có tên chính thức là Vương quốc Thái Lan. Đây là quốc gia nằm ở vùng Đông Nam Á.

Thái Lan sử dụng ngôn ngữ tiếng Thái.

1.3. Campuchia /Campuchia / – Campuchia

Campuchia có tên chính thức là Vương quốc Campuchia, là đất nước nằm trên bán đảo Đông Dương ở vùng Đông Nam Á.

90% dân số Campuchia sử dụng tiếng Khmer, ngôn ngữ thứ 2 là tiếng Anh.

1.4. Singapore /sɪŋgəˈpɔː/ – Singapore

Singapore có tên chính thức là Cộng hòa Singapore. Đây là 1 bang và đảo quốc tại Đông Nam Á.

Bốn ngôn ngữ chính thức trong Hiến pháp của Singapore bao gồm tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng Mã Lai và tiếng Tamil.

1.5 Myanmar /ˈmaɪænˌmɑː/ - Myanmar

1.7 Cambodia /kæmˈbəʊdɪə/ - Cambodia

1.8 Indonesia /ˌɪndəˈnɪzɪə/ - Indonesia

1.9 Malaysia /məˈleɪʒə/- Malaysia

Xem thêm: TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ

Các nước khu vực Đông Nam Á trong tiếng Anh

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh - khu vực Tây Âu

Tây Âu là khu vực nằm ở phía Tây của châu Âu, có khí hậu ôn đới Hải Dương với các rừng lá rộng.

Pháp tên chính thức là Cộng hòa Pháp, là quốc gia nằm tại Tây Âu, có một số đảo và lãnh thổ rải rác trên nhiều lục địa khác.

Ngôn ngữ chính thức của quốc gia này là tiếng Pháp.

Đức tên chính thức là Cộng hòa Liên bang Đức. Là một nước cộng hòa nghị viện liên bang nằm tại Trung-Tây Âu.

Tiếng Đức là ngôn ngữ chính thức và chiếm ưu thế tại Đức.

5.3 Switzerland /ˈswɪtsələnd / – Thụy Sỹ

Thụy Sĩ, tên chính thức Liên bang Thụy Sĩ, là một nước cộng hòa liên bang tại châu Âu. Quốc gia này gồm có 26 bang, và thành phố Bern là nơi đặt trụ sở nhà đương cục liên bang.

Thụy Sĩ có bốn ngôn ngữ chính thức: Tiếng Đức chiếm đa số (63,3% dân số nói vào năm 2014); Tiếng Pháp (22,7%) tại miền tây; và Tiếng Ý (8,1%) tại miền nam, ngôn ngữ thứ tư là Tiếng Romansh (0,5%).

5.6 Netherlands /ˈnɛðələndz/ - Hà Lan

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh - khu vực Đông Phi

Đông Phi là khu vực nằm ở phía đông của châu Phi, nổi tiếng bởi động vật hoang dã cũng như là các danh lam thắng cảnh đẹp.

14.1 Ethiopia /iːθɪˈəʊpɪə/ - Ethiopia

14.3 Somalia /səʊˈmɑːlɪə/ - Somalia

14.5 Tanzania /tænzəˈniːə/ - Tanzania

14.6 Uganda /juːˈgændə/ - Uganda

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh - khu vực Nam Âu

Khu vực Nam Âu nằm ở ven bờ biển Địa Trung Hải với 3 bán đảo là I-ta-li-a, Ban-căng và I-bê-rich. Nơi đây diện tích phần lớn là núi và cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Khí hậu thì mùa hạ nóng khô, mùa đông thì mưa nhiều. Dưới đây là phiên âm tiếng Anh tên các nước khu vực Nam Âu để bạn tham khảo.

Hy Lạp có tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp, là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.

Tiếng Hy Lạp là ngôn ngữ chính thức của đất nước này.

6.2 Portugal /ˈpɔːʧəgəl/ – Bồ Đào Nha

Bồ Đào Nha tên chính thức là Cộng hòa Bồ Đào Nha, là một quốc gia nằm ở Tây Nam châu Âu trên bán đảo Iberia. Bồ Đào Nha là nước cực Tây của lục địa châu Âu.

Tiếng Bồ Đào Nha được coi như ngôn ngữ chính thức của Bồ Đào Nha.

6.3 Spain /speɪn/ – Tây Ban Nha

Tây Ban Nha hay còn gọi là Vương quốc Tây Ban Nha là một nước trên bán đảo Iberia phía tây nam châu Âu.

Tiếng Tây Ban Nha đã trở thành ngôn ngữ chính thức của đất nước này.

Italy hay còn gọi là Ý, có quốc danh hiện tại là Cộng hoà Ý, là một quốc gia nằm ở Bán đảo Ý phía Nam châu Âu, và trên hai hòn đảo lớn nhất tại Địa Trung Hải, Sicilia và Sardegna.

Ngôn ngữ chính thức của Italia là Tiếng Italia chuẩn, một hậu duệ của thổ ngữ Tuscan và hậu duệ trực tiếp của tiếng Latinh.

Hy Lạp có tên chính thức là Cộng hòa Hy Lạp, là một quốc gia thuộc khu vực châu Âu, nằm phía nam bán đảo Balkan.

Tiếng Hy Lạp là ngôn ngữ chính thức của đất nước này.

6.6 Croatia /krəʊˈeɪʃə/ - Croatia

6.9 Slovenia /sləʊˈviːnɪə/ - Slovenia

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh - khu vực Bắc và Tây Phi

Bắc và Tây Phi là khu vực thuộc phía bắc và phía tây của lục địa Châu Phi. Nơi đây có địa hình núi chạy dọc theo khu vực Nam Âu.

13.1 Algeria /ælˈʤɪərɪə/ -  Algeria

13.4 Ivory Coast /ˈaɪvəri kəʊst/ - Bờ biển Ngà

13.6 Morocco /məˈrɒkəʊ/ - Morocco

13.7 Nigeria /naɪˈʤɪərɪə/ - Nigeria

13.8 Tunisia /tjuːˈnɪzɪə/ - Tunisia

=> 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH

=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh - khu vực Nam và Trung Á

Nam và Trung Á là khu vực không tiếp giáp với đại dương, khí hậu chủ yếu là khí hậu khô và lục địa, mùa hè nóng và mùa đông thì lạnh.

Ấn Độ có tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là quốc gia nằm ở vùng Nam Á.

Ngôn ngữ chính thức thứ nhất tại Cộng hòa Ấn Độ là tiếng Hindi tiêu chuẩn trong khi tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức thứ hai.

12.2 Afghanistan /æfˈgænɪˌstæn/ Afghanistan

12.3 Bangladesh /bæŋgləˈdɛʃ/ - Bangladesh

12.4 Kazakhstan /ˈkæzəkstæn/ - Kazakhstan

12.6 Pakistan /ˈpækɪsˌtæn/ - Pakistan

12.7 Sri Lanka /sri ˈlɑːŋkə/ - Sri Lanka

Phiên âm tên các nước bằng tiếng Anh - khu vực Bắc Âu

Bắc Âu là khu vực thuộc phía Bắc của châu Âu, nằm ở vĩ độ cao nhất, là nơi có địa hình băng hà cổ. Về khí hậu, khu vực Bắc Âu có khí hậu lạnh giá vào mùa đông, mát mẻ vào mùa hạ. Nơi đây có nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, được khai thác một cách hợp lý.

Nước Anh là quốc gia rộng lớn và đông dân nhất Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland, nằm phía Tây Bắc của châu Âu.

Nước Anh sử dụng ngôn ngữ chính là tiếng Anh (English).

4.2 Denmark /ˈdɛnmɑːk/ – Đan Mạch

Đan Mạch là một quốc gia thuộc vùng Scandinavia ở Bắc Âu và là thành viên chính của Vương quốc Đan Mạch.

Ngôn ngữ chính của Đan Mạch là tiếng Đan Mạch, ở vùng Sonderjylland (giáp với Đức) tiếng Đức là ngôn ngữ chính thứ hai.

4.3 Sweden /ˈswɪdən/ – Thụy Điển

Thụy Điển tên chính thức là Vương quốc Thụy Điển (tiếng Thuỵ Điển: Konungariket Sverige), là một vương quốc ở Bắc Âu.

Ngôn ngữ phổ thông gần khắp mọi nơi là tiếng Thụy Điển. Tiếng Na Uy cũng được hiểu gần như khắp mọi nơi vì rất tương tự như tiếng Thụy Điển. Một số vùng nói tiếng Phần Lan và tiếng Sami.

4.4 Estonia /ɛsˈtəʊnɪə/ - Estonia

4.5 Finland /ˈfɪnlənd/ - Phần Lan

4.6 Iceland /ˈaɪslənd/ - Iceland

4.8 Lithuania /ˌlɪθjʊˈeɪnɪə / - Lithuania

4.9 Northern Ireland /ˈnɔːðən ˈaɪələnd/ - Bắc Ireland

4.11 Scotland /ˈskɒtlənd/ - Scotland

=> TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP VỀ CHỦ ĐỀ THỂ THAO

=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ