Từ Vựng Trong Ngành Du Lịch Tiếng Trung Quốc Tiếng Việt

Từ Vựng Trong Ngành Du Lịch Tiếng Trung Quốc Tiếng Việt

Ngành du lịch trong tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành kinh tế tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm nghề có vai trò và tính chất quan trọng. Các ngành nghề này mang nội dung văn hóa sâu sắc.

Ngành du lịch trong tiếng Trung là 旅游业 (Lǚyóu yè). Ngành du lịch là một ngành kinh tế tổng hợp, bao gồm nhiều nhóm nghề có vai trò và tính chất quan trọng. Các ngành nghề này mang nội dung văn hóa sâu sắc.

Từ vựng ngành kĩ thuật xây dựng

Hi vọng bài này sẽ hữu ích với những bạn đang học tiếng Trung. Hãy theo dõi Tiếng Trung 86 HSK để đón xem các bài viết về những chủ đề khác nhau nhé.

TỪ VỰNG NGÀNH KỸ THUẬT TRONG TIẾNG TRUNG

工学 (Gōngxué) – Ngành Kỹ thuật là một lĩnh vực học tập rộng lớn bao gồm nghiên cứu, thiết kế, phát triển, ứng dụng và vận hành các hệ thống và quy trình kỹ thuật nhằm giải quyết các vấn đề thực tế trong đời sống. Ngành Kỹ thuật đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của khoa học kỹ thuật, nâng cao chất lượng cuộc sống và góp phần vào sự tiến bộ của xã hội.

Dưới đây là một vài từ vựng chuyên ngành kỹ thuật trong tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhà hàng, khách sạn.

Sau đây là danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhà hàng, khách sạn rất thông dụng và phổ biến mà Zhong Ruan đã tổng hợp cho bạn. Việc biết và thông thạo các từ vựng dưới đây sẽ vô cùng quan trọng.

Bǎojié rényuán (huò qīngjié rényuán)

[Từ vựng] Tiếng Trung chuyên ngành du lịch, khách sạn, nhà hàng,…

Ngày nay tiếng Trung là ngôn ngữ không còn quá xa lạ đối với mỗi chúng ta. Nó còn được ứng dụng khá phổ biến và rộng rãi trong các ngành nghề. Ngành du lịch ngày càng phát triển, mỗi năm đón hàng nghìn du khách đến từ mọi miền thế giới trong đó có cả Trung Quốc.

Bài viết này tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch, khách sạn,.. Giúp ích rất nhiều cho các bạn học tập, làm việc trong chuyên ngành này, cũng như những bạn muốn du lịch đến Trung Quốc.

Từ vựng về các hình thức du lịch

Đi du lịch không thể thiếu các đồ dùng đi du lịch bằng tiếng Trung phải không ạ? Các hình thức đi du lịch bằng tiếng Trung cũng rất phổ biến, các bạn hãy ghi nhớ nhé! Chúc các bạn có những chuyến đi du lịch vui vẻ!

CÁCH NÓI ĐỊA CHỈ NHÀ VÀ TÊN QUẬN HUYỆN Ở HÀ NỘI

MẪU CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ TÍNH CÁCH CON NGƯỜI VÀ SẮC THÁI BIỂU CẢM KHUÔN MẶT

Ngành du lịch trong tiếng Hàn là 관광업 /gwangwangop/. Là bao gồm nhiều nhóm ngành bộ phận làm việc trong các tổ chức du lịch, công ty lữ hành, khách sạn, nhà hàng.

Ngành du lịch trong tiếng Hàn là 관광업 /gwangwangop/. Là nhóm ngành đáp ứng nhu cầu tham quan, ăn uống, giải trí của khách du lịch, góp phần quảng bá hình ảnh điểm đến và đất nước.

Một số từ vựng về chủ đề ngành du lịch trong tiếng Hàn:

관광공사 /gwangwanggongsa/: tổng công ty du lịch.

관광자원 /gwangwangjawon/: tài nguyên du lịch.

외래 관광객 /werae gwangwanggaek/: khách du lịch nước ngoài.

관광객 유치 /gwangwanggaek yuchi/: sự thu hút khách du lịch.

문화관광부 /munhwagwangwangbu/: bộ văn hóa du lịch.

관광수지 /gwangwangsuji/: cán cân về du lịch.

내국인 /naegugin/: người trong nước.

관광청 /gwangwangchong/: sở du lịch.

관광 수요 /gwangwang suyo/: nhu cầu du lịch.

관광업체 /gwangwangopche/: công ty du lịch.

여행 가이드 /yohaeng gaideu/: hướng dẫn viên du lịch.

관광 안내책자 /gwangwang annaechaekjja/: sách hướng dẫn du lịch.

문화유산 해설사 /munhwayusan haesolssa/: người thuyết minh về di sản văn hóa.

관광통역 안내사 /gwangwangtongyok annaesa/: thông dịch viên hướng dẫn du lịch.

여행비를 산출하다 /yohaengbireul sanchulhada/: tính toán chi phí du lịch.

Một số ví dụ về từ vựng tiếng Hàn chủ đề ngành du lịch.

/ibon haengsae jumu buchoneun munhwagwangwangbuida./

Bộ văn hóa và du lịch là cơ quan chủ quản của sự kiện lần này.

/gwangwangobeun geu narae juyo sanobida./

Ngành du lịch là ngành công nghiệp chính của đất nước đó.

3/ 정부는 내수 침체를 외국 관광객 유치로 극복하려고 했다.

/jongbuneun naesu chimchereul weguk gwangwanggaek yuchiro geukppokaryogo haettta./

Chính phủ đã cố gắng khắc phục suy thoái trong nước bằng cách thu hút khách du lịch nước ngoài.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - Từ vựng tiếng Hàn về ngành du lịch.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhà hàng, khách sạn về các vật dụng

Bộ từ vựng này rất có ích với các bạn trong chuyên ngành này nhé. Và các bạn muốn du lịch Trung Quốc cũng không nên bỏ qua đâu nha nó được sử dụng khá phổ biến và rộng rãi.

Ngoài công việc đón tiếp, phục vụ, thực hiện các thủ tục cho khách hàng,.. Lễ tân còn là người gặp gỡ và trực tiếp trao đổi với khách hàng. Chưa kể đến các khách hàng nước ngoài, thì việc thông thạo ngôn ngữ mang vai trò hết sức quan trọng đối với họ. Sau đây là các câu giao tiếp tiếng Trung rất hữu ích sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn lễ tân nhà hàng khi khách hàng của họ là người Trung Quốc.

màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín.

Ngài đi thong thả, cảm ơn đã ghé thăm.

Xin lỗi, để anh/ chị/ ngài chờ lâu

Xin hỏi các anh/ chị/ ngài có mấy người?

xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma?

Thưa ngài, có gì cần tôi giúp không?

wǒmen zhè’er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín

Chỗ chúng tôi không nhận tiền bo, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh/ chị/ ngài.

qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí

Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp

xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn

Cảm ơn ý kiến quý báu của anh/ chị/ ngài.

duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yíbiàn

Xin lỗi, xin anh/ chị/ ngài nói lại lần nữa

Anh/ chị/ ngài đã muốn thanh toán chưa

Hóa đơn của anh/ chị/ ngài tổng cộng là… đồng

Dưới đây là tổng hợp các câu giao tiếp tiếng Trung thường được các khách hàng sử dụng để hỏi về các dịch vụ của khách sạn. Các bạn làm việc, học tập trong chuyên ngành này không được bỏ qua đâu nha. Nó sẽ rất hữu ích và sẽ giúp đỡ cho bạn rất nhiều đó.

Tôi không thích bao gồm bữa ăn.

wǒ xiǎng yào jiāyì zhāng chuáng.

Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.

Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?

bīn guǎn yǒu shàng wǎng fúwù ma?

Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không?

Trong khách sạn có nhà ăn không?

wǒ kěyǐ huàn lìngwài yí jiàn fáng jiān ma?

Tôi có thể đổi phòng khác được không?

nín yǒuyí jiàn dài guànxǐ shì de fáng jiān ma?

(Khách sạn bên bạn) có phòng có bồn tắm không?

nín yǒuyí jiàn dài kòng tiáo de fáng jiān ma?

(Khách sạn bên bạn) có phòng có điều hòa không?

wǒ xiǎng yào yígè dài yángtái de fán gjiān

nín kěyǐ wèi wǒ de háizi tuījiàn yí wèi bǎomǔ ma?

Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không?

Trên đây là toàn bộ các từ vựng tiếng Trung về chuyên ngành du lịch, khách sạn mà tiếng Trung online Zhong Ruan đã tổng hợp. Hy vọng nó sẽ giúp ích thật nhiều cho các bạn trong ngành cũng như các bạn muốn học hỏi thêm về tiếng Trung nhé. Còn rất nhiều từ vựng tiếng Trung ở nhiều các chuyên ngành khác, các bạn có thể tham khảo tại tiếng Trung online Zhong Ruan nhé.

Muốn tìm hiểu thêm về các khóa học online của tiếng Trung online Zhong Ruan thì có thể liên hệ:

+ Facebook: https://www.facebook.com/tiengtrungonlinezhongruan

+ Youtube: https://www.youtube.com/c/Ti%E1%BA%BFngtrungOnlineZhongRuan

Muốn tìm hiểu thêm về tiếng Trung online Zhong Ruan hãy xem tại đây

Du lịch là sở thích của rất nhiều người, đặc biệt Trung Quốc luôn là điểm đến lí tưởng của các du khách Việt Nam và ngược lại. Vậy khi đi du lịch Trung Quốc hoặc khi dẫn khách du lịch Trung Quốc, bạn cần nắm vững những từ mới về các hoạt động du lịch. Hôm nay tiếng Trung Thượng Hải sẽ tổng hợp các từ vựng về chủ đề du lịch, các bạn hãy lưu vào và ghi nhớ nhé!