I. Find the word which has a different sound in the underlined part
I. Find the word which has a different sound in the underlined part
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)
1. A. Breakfast B. Teacher C. East D. Please
2. A. Children B. Church C. Headache D. Beach
3. A. See B. Salt C. Small D. Sugar
4. A. Mother B. Thirteen C. Father D. Then
II. Circle the word or phase (A, B, C or D) that best completes each of the following sentences. (2 marks)
1. Phuong doesn’t like football and …… Mai.
2. These papayas aren’t ripe and ….. are the pineapples.
3.The dirt from vegetables can make you ……...
4. You must do your homework more ……. in the future.
5. You should ……. early if you want to do morning exercise.
7. Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
8. Mai enjoys ….. sea food with her parents.
III. Supply the correct forms of the verbs in brackets. (2 marks)
1. He (wash)………………………….the dishes everyday.
2. We (play)…………………………volleyball tomorrow
3. She (not watch) …………………TV last night.
4. ……… they (go) …………………….to school now?
IV. Write the sentences. Use the cue words. (3 marks)
…………………………………………………………………………………….
2. He/be/good/soccer/player.He/play/soccer/good.
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
4 They/prefer/listen/music/watch/TV
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
5 Hoa/not go/school/yesterday/because/she/be/sick.
…………………………………………………………………………………….
V. Read the passage carefully then answer questions. (2 marks)
In 1960s, most people in Vietnam did not have a TV set. In the evening, the neighbors gathered around the TV. They watched until the TV programs finished. The children might play with their friends and the older people might talk together. Vietnam is different now. Many families have a TV set at home and the neighbors don’t spend much time together.
1. Did most people have a TV set in 1960s?
2.How long did they watch TV programs?
4. What might the older people do?
Để đạt thành tích tốt trong học tập, mời các bạn học sinh cùng ôn luyện và giải đề Tiếng Anh lớp 7 học kì 1 có đáp án sau đây.
Trong thời gian 45 phút, liệu bạn có hoàn thành được các bài tập sau đây? Sau khi hoàn thành, học sinh so sánh kết quả làm bài với đáp án.
Tổng hợp nội dung ôn tập và đề thi lớp 7 học kì 2 môn tiếng anh.
Download : Đề thi lớp 7 học kì 2 môn tiếng anh đề số 7
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
Xem ngay lộ trình học tập: Tại đây
NẮM CHẮC KIẾN THỨC, BỨT PHÁ ĐIỂM 9,10 LỚP 1 - LỚP 12 CÙNG TUYENSINH247!
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7 được xây dựng theo chuẩn cấu trúc đề thi chính thức, với thời gian làm bài là 45 phút. Các em học sinh sẽ được làm quen với các dạng bài tập tiếng anh quen thuộc thường được ra trong đề thi tiếng Anh lớp 7 như bài tập trắc nghiệm xác định trọng âm, bài tập chia động từ, viết lại câu, đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. Qua việc thực hành làm đề thi tiếng Anh lớp 7, các em không những được củng cố các kiến thức trọng tâm của môn học mà còn kiểm tra được kiến thức và kỹ năng làm bài tập của mình một cách chính xác nhất.
I. 1,0 điểm - Mỗi câu đúng sẽ được 0,25 điểm
II. 2,0 điểm - Mỗi câu đúng sẽ được 0,25 điểm
1. D 2. C 3. C 4. D 5. A 6. B 7. C 8. B
III. 2,0 điểm - Mỗi câu đúng sẽ được 0,5 điểm
1. washes 2. will play/ shall play 3. didn’t watch 4. Are…going..?
IV. 3,0 điểm - Mỗi câu đúng sẽ được 0,5 điểm
2. He is a good soccer player.He plays soccer well.
4. They prefer listening to music to watching TV
5.He did his homework last night.
6. Hoa didn’t go to school yesterday because she was sick
V. 2,0 điểm - Mỗi câu đúng sẽ được 0, 5 điểm
2. They watched until the TV programs finished.
3. The children might play with their friends
4. The older people might talk together
--------------------------------------
----- Hết đáp án đề thi 1 -----
I. Tìm một từ có cách phát âm khác với các từ còn lại ở phần gạch chân: (1đ)
1. A. Started B. Needed C. Protected D. Stopped
2. A. Durian B. Cucumber C. Painful D. Duty
3. A. Sure B. Scales C. Serious D. Stir
4. A. Presents B. Symptoms C. chopsticks D. Patients
II. Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng nhất A, B, C hoặc D (2đ):
Câu 1: She is a......................... girl.
Câu 2: Did Liz................................. any gifts in Nha Trang?
Câu 3: How...................... is she? She is 40 kilos.
Câu 4: We enjoy................................. soccer.
Câu 5: What kinds of................... do you like? – I like programs about teenagers.
Câu 6:....................... swimming? That’s OK.
Câu 7: I am a teacher and she is,..............................
Câu 8: What would you like.....................? – Cowboy movies.
III. Cho hình thức hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc (2đ):
1. You should (visit)............................ your grandmother.
2. I (watch)......................... a football match on TV last night.
3. They (play)..................... chess at the moment.
4. She always (go)...................... to bed late.
IV. Điền vào chỗ trống với một giới từ thích hợp (1đ):
1. My mother takes care......................... the family.
2. I am busy........................ Sunday.
3. She smiles...................... Minh and says “Don’t worry, Minh”
4. They lived..................... Ha Noi 2 years ago.
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân (2đ):
1. He goes to Nguyen Du School.
Which..............................................................................................................
2. Lan is one meter 50centimeters tall.
How.................................................................................................................
What.................................................................................................................
4. Yesterday I went to Dong Ba market.
Where...............................................................................................................
VI. Đọc đoạn văn sau trả lời các câu hỏi (2đ):
....... A Frenchman, Jacques Cousteau (1910-1997) invented a deep-sea diving vessel in the early 1940s. In the vessel, he could explore the oceans of the world and study underwater life.
Now, we can explore the oceans, using special TV cameras as well. We can learn more about the undersea world thanks to this invention.
1. When did Jacques Cousteau die?
....................................................................................................................
2. When did he invent the deep-sea diving vessel?
....................................................................................................................
....................................................................................................................
4. How can we explore the oceans now?
....................................................................................................................
I. Listen to the passage about the Robinsons. Listen twice. Then write T (True) or F (False) for each sentence: (1.0pt)
1. _______ The Robinsons returned to Hanoi by bus.
2. _______ This was the second time Liz saw the paddies.
3. _______ They stopped at the restaurant for a short time.
4. _______ They arrived home in the afternoon.
II. Listen to the conversation between a doctor and Hoa talking about a her medical check-up. Listen twice and then fill in each blank with one word to complete the sentences. (1.0pt)
1. How old is Hoa? She is __________________.
2. How tall is she? She is one meter ___________________centimeters.
3. Her height is __________________.
4. How heavy is she? She is __________________kilos.
I. Circle the best option (A, B, C or D) to complete the passage below: (1.0pt)
Thirty years ago in Vietnam, very few people had TV sets. These TV owners were very (1)____________. After dinner, their neighbors (2)_____________both inside and outside their houses. Some watched through the windows. All evening, (3)____________ sat and watched the black and white programs. Times have changed. Today, many families have a TV set. They sit and watch (4) _____________ their own living rooms.
1. A. important B. wonderful C. expensive D. popular
2. A. gathers B. gathered C. gather D. to gather
II. Read the passage carefully and then answer the questions: (2.0pts)
A French oceanographer, Jacques Cousteau (1910 - 1997), invented a deep-sea diving vessel in the early 1940s. In the vessel, he could explore the oceans of the world and study underwater life. Now we can explore the oceans using special TV cameras as well. We can learn more about the undersea world thanks to this invention.
1. When was Jacques Cousteau born?
________________________________________________________________
2. How old was he when he died?
________________________________________________________________
________________________________________________________________
4. Can we learn more about the undersea world thanks to Jacques Cousteau's invention?
________________________________________________________________
I. Circle the word that has different stress from others: (0.5pt)
1. A. aquarium B. material C. appointment D. temperature
2. A. adventure B. detective C. cucumber D. invention
II. Circle the word whose underlined part is pronounced differently from others: (0.5pt)
1. A. helped B. rented C. talked D. watched
1. A. baseball B. ask C. participate D. basketball
III. Circle the word or phrase (A, B, C or D) that best completes each sentence: (1.5pt)
1. She smiled ___________ me in a friendly way when she saw me.
2. We ___________ our grandparents next week.
A. visit B. will visit C. visited D. to visit
3. How ___________ is the blue hat? It's 50,000 dong.
4. What about ___________to school every morning?
A. going B. go C. to go D. went
5. The nurse __________ Lan's temperature yesterday.
A. will take B. took C. is taking D. takes
6. I usually ___________football.
A. will play B. is playing C. play D. played
I. Rewrite each sentence so that it has the same meaning as the first one: (1.5pts)
=> What__________________________________________________________?
=> Nam swims _____________________________________________________
=> What is the______________________________________________________?
4. You ought to take morning exercise
=>You should _____________________________________________________
5. I prefer living in the city.
=> I Prefer __________________________________________________________
II. Complete the following sentences with the words given:(1.0pt)
=>_________________________________________________________________
=>_________________________________________________________________